Sở Nội vụ thông báo tuyển dụng công chức bằng hình thức thi tuyển như sau:
1. Thời hạn nộp hồ sơ:
Từ 19-09-2023 Đến 18-10-2023
2. Chỉ tiêu tuyển dụng:
Chỉ tiêu thi tuyển công chức: 38 chỉ tiêu
Vị trí, yêu cầu tuyển dụng: theo phụ lục đính kèm
3. Yêu cầu, điều kiện dự tuyển:
1. Điều kiện, tiêu chuẩn đăng ký thi tuyển
Người có đủ các điều kiện sau đây không phân biệt dân tộc, giới tính,
thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo được đăng ký dự tuyển công chức:
a) Có một quốc tịch là quốc tịch Việt Nam;
b) Đủ 18 tuổi trở lên;
c) Có đơn dự tuyển, có lý lịch rõ ràng;
d) Có văn bằng, chứng chỉ phù hợp:
– Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên đúng ngành hoặc chuyên ngành phù
hợp với vị trí việc làm cần tuyển, không phân biệt loại hình đào tạo;
– Có chứng chỉ phù hợp theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển dụng. đ) Có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt;
e) Đủ sức khỏe để thực hiện nhiệm vụ;
g) Các điều kiện khác theo yêu cầu của vị trí dự tuyển.
2. Những người sau đây không được đăng ký dự tuyển công chức
a) Không cư trú tại Việt Nam;
b) Mất hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự;
c) Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự; đang chấp hành hoặc đã chấp
hành xong bản án, quyết định về hình sự của Tòa án mà chưa được xóa án
tích; đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai
nghiện bắt buộc, đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc.
3. Đối tượng ưu tiên trong thi tuyển công chức
a) Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động, thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh, thương binh loại B: Được cộng 7,5 điểm
vào kết quả điểm vòng 2;
b) Người dân tộc thiểu số, sĩ quan quân đội, sĩ quan công an, quân
nhân chuyên nghiệp phục viên, người làm công tác cơ yếu chuyển ngành,
học viên tốt nghiệp đào tạo sĩ quan dự bị, tốt nghiệp đào tạo chỉ huy
trưởng Ban chỉ huy quân sự cấp xã ngành quân sự cơ sở được phong quân
hàm sĩ quan dự bị đã đăng ký ngạch sĩ quan dự bị, con liệt sĩ, con
thương binh, con bệnh binh, con của người hưởng chính sách như thương
binh, con của thương binh loại B, con đẻ của người hoạt động kháng chiến
bị nhiễm chất độc hóa học, con Anh hùng Lực lượng vũ trang, con Anh
hùng Lao động: Được cộng 5 điểm vào kết quả điểm vòng 2;
c) Người hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ tham gia công an nhân
dân, đội viên thanh niên xung phong: Được cộng 2,5 điểm vào kết quả điểm
vòng 2.
Trường hợp người dự thi tuyển hoặc dự xét tuyển thuộc nhiều diện ưu tiên
quy định nêu trên thì chỉ được cộng điểm ưu tiên cao nhất vào kết quả
điểm vòng 2.
4. Hồ sơ, Thời gian, Địa điểm:
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THI TUYỂN
1. Thành phần hồ sơ.
Hồ sơ đăng ký thi tuyển (đựng trong túi đựng hồ sơ) ghi đầy đủ họ tên,
địa chỉ, số điện thoại liên hệ và danh mục thành phần tài liệu gồm:
– Phiếu đăng ký dự tuyển theo mẫu số 01 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển
dụng, sử dụng và quản lý công chức (gửi kèm theo);
– Bản sao văn bằng, bảng điểm, chứng chỉ theo yêu cầu của vị trí dự
tuyển, được cơ quan có thẩm quyền chứng thực. Các văn bằng, bảng điểm,
chứng chỉ bằng tiếng nước ngoài yêu cầu nộp kèm theo bản dịch ra tiếng
Việt được cơ quan có thẩm quyền chứng thực;
– Giấy chứng nhận thuộc đối tượng ưu tiên trong tuyển dụng công chức (nếu có) được cơ quan có thẩm quyền chứng thực;
– 02 ảnh cỡ 4 x 6 (chụp trong vòng 6 tháng gần nhất);
– 03 phong bì thư có dán tem (bắt buộc) và ghi rõ địa chỉ người nhận.
Lưu ý: Người đăng ký thi tuyển hiện là viên chức, cán bộ chuyên
trách, công chức cấp xã hoặc là người lao động tại các công ty Nhà nước
phải được Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đồng ý bằng văn bản
cho phép đăng ký dự tuyển công chức.
ĐỊA ĐIỂM, THỜI GIAN NỘP HỒ SƠ, LỆ PHÍ THI TUYỂN
1. Địa điểm nộp hồ sơ: Người dự tuyển nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích của bưu điện về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, địa chỉ: Số 16, đường Trường Thi, thành
phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
2. Thời hạn nộp hồ sơ: 30 ngày, kể từ ngày 19/9/2023 đến hết ngày 18/10/2023.
3. Phí tuyển dụng: 400.000 đồng/01 hồ sơ đăng ký dự tuyển.
Quá trình nộp hồ sơ đăng ký dự thi, nếu có vấn đề gì vướng mắc, thí sinh
vui lòng liên hệ Sở Nội vụ Nghệ An (qua phòng Công chức viên chức) theo
số điện thoại: 0946.956.134 hoặc email: [email protected] để
được hướng dẫn.
THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM THI TUYỂN
Thời gian tổ chức thi tuyển: Dự kiến tổ chức vào tháng 11 năm 2023.
Danh sách thí sinh đủ điều kiện thi tuyển, địa điểm tổ chức thi tuyển,
danh mục tài liệu ôn tập, Hội đồng thi tuyển sẽ thông báo cho thí sinh
và đăng trên trang thông tin điện tử của Sở Nội vụ Nghệ An tại địa chỉ:
http://noivu.nghean.gov.vn/.
5. Nội dung, hình thức tuyển dụng:
1. Vòng 1: Thi trắc nghiệm kiểm tra kiến thức, năng lực chung
a) Hình thức thi: Thi trắc nghiệm trên máy vi tính;
b) Nội dung thi gồm 2 phần, thời gian thi như sau:
Phần I: Kiến thức chung, 60 câu hỏi hiểu biết chung về hệ thống chính trị, tổ chức bộ máy của Đảng, Nhà nước, các tổ chức chính trị – xã hội; quản lý hành chính nhà nước; công chức, công vụ và các kiến thức khác để đánh giá năng lực. Thời gian thi 60 phút;
Phần II: Ngoại ngữ, 30 câu hỏi theo yêu cầu của vị trí việc làm về một trong năm thứ tiếng Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc hoặc ngoại ngữ khác do người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức quyết định. Thời gian thi 30 phút;
c) Miễn phần thi ngoại ngữ đối với các trường hợp sau:
– Có bằng tốt nghiệp chuyên ngành ngoại ngữ cùng trình độ đào tạo hoặc ở trình độ đào tạo cao hơn so với trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ theo yêu cầu của vị trí việc làm dự tuyển;
– Có bằng tốt nghiệp cùng trình độ đào tạo hoặc ở trình độ đào tạo cao hơn so với trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ theo yêu cầu của vị trí việc làm dự tuyển do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp và được công nhận tại Việt Nam theo quy định;
– Có chứng chỉ tiếng dân tộc thiểu số hoặc là người dân tộc thiểu số, trong trường hợp dự tuyển vào công chức công tác ở vùng dân tộc thiểu số.
d) Kết quả thi vòng 1 được xác định theo số câu trả lời đúng cho từng phần thi quy định tại điểm b khoản này, nếu trả lời đúng từ 50% số câu hỏi trở lên cho từng phần thi thì người dự tuyển được thi tiếp vòng 2.
e) Kết quả thi vòng 1 phải thông báo cho thí sinh được biết ngay sau khi kết thúc thời gian làm bài thi trên máy vi tính. Không thực hiện việc phúc khảo đối với kết quả thi vòng 1 trên máy vi tính.
2. Vòng 2: Thi viết môn nghiệp vụ chuyên ngành
a) Nội dung thi: Kiểm tra kiến thức về chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật về ngành, lĩnh vực tuyển dụng; kỹ năng thực thi công vụ của người dự tuyển theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển.
b) Thời gian thi: 180 phút (không kể thời gian chép đề).
c) Thang điểm: 100 điểm.
3. Xác định người trúng tuyển trong kỳ thi tuyển công chức
Việc xác định người trúng tuyển trong kỳ thi tuyển công chức được thực hiện theo quy định tại Điều 9, Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
Người không trúng tuyển trong kỳ thi tuyển công chức không được bảo lưu kết quả thi tuyển cho các kỳ thi tuyển lần sau.
6. Thông tin bổ sung:
Tổng hợp chỉ tiêu:
TT |
Cơ quan, đơn vị |
Chỉ tiêu cần tuyển |
Vị trí việc làm |
Mã số ngạch |
Yêu cầu trình độ, chuyên môn |
Ghi chú |
|
Trình độ |
Ngành, chuyên ngành đào tạo |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
I |
Sở Tài chính |
3 |
|
|
|
|
|
1 |
Phòng Tài chính Đầu tư |
1 |
Quản lý dự án đầu tư, Kỹ thuật xây dựng |
01003 |
Đại học |
Kỹ thuật xây dựng |
|
1 |
Quản lý dự án đầu tư |
01003 |
Đại học |
Cử nhân Tài chính |
|
||
2 |
Phòng Ngân sách Huyện, xã |
1 |
Quản lý Ngân sách Huyện, xã |
01003 |
Đại học |
Quản trị tài chính và Marketing |
|
II |
Sở Kế hoạch Đầu tư |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng Sở |
1 |
Thủ quỹ, hành chính tổng hợp |
01003 |
Đại học |
Kế toán |
|
III |
Sở Nội vụ |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
Ban Tôn giáo |
1 |
|
|
|
|
|
- |
Phòng Tổng hợp hành chính |
1 |
Văn thư, Lưu trữ, thủ quỹ |
02007 |
Đại học |
Ngành Văn thư lưu trữ hoặc chuyên ngành khác, có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư do cơ cở đào tạo có thẩm quyền cấp |
|
IV |
Sở Du lịch |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng Sở |
1 |
Kế toán viên |
06031 |
Đại học |
Kế toán |
|
V |
Văn phòng Ban ATGT Nghệ An |
1 |
Tham mưu ATGT đường bộ, đường thủy, đường sắt |
01003 |
Đại học |
Xây dựng cầu đường |
|
VI |
Sở Xây dựng |
3 |
|
|
|
|
|
1 |
Phòng Quy hoạch kiến trúc và Phát triển đô thị |
1 |
Quản lý quy hoạch - kiến trúc và Phát triển đô thị |
01003 |
Đại học |
Kiến trúc sư chuyên ngành Kiến trúc hoặc Quy hoạch |
|
2 |
Phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản |
1 |
Quản lý nhà và thị trường Bất động sản |
01003 |
Đại học |
Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc Kỹ thuật xây dựng |
|
3 |
Phòng Giám định kỹ thuật và quản lý chất lượng công trình xây dựng |
1 |
Giám định kỹ thuật và quản lý chất lượng công trình xây dựng |
01003 |
Đại học |
Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc Kỹ thuật xây dựng |
|
VII |
Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
1 |
Quy hoạch xây dựng |
01003 |
Đại học |
Kỹ sư xây dựng hoặc Kiến trúc sư |
|
TT |
Cơ quan, đơn vị |
Chỉ tiêu cần tuyển |
Vị trí việc làm |
Mã số ngạch |
Yêu cầu trình độ, chuyên môn |
Ghi chú |
|
Trình độ |
Ngành, chuyên ngành đào tạo |
||||||
VIII |
Thanh tra tỉnh |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
Phòng Nghiệp vụ 1 |
1 |
Thanh tra xây dựng cơ bản |
01003 |
Đại học |
Cơ sở hạ tầng giao thông |
|
IX |
Sở Y tế |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
Chi cục Dân số - KHHGĐ |
1 |
|
|
|
|
|
- |
Phòng Tổ chức hành chính, kế hoạch và tài chính |
1 |
Tổng hợp, thống kê; chế độ chính sách |
01003 |
Đại học |
Kế toán |
|
X |
Sở Giao thông Vận tải |
3 |
|
|
|
|
|
1 |
Thanh tra Sở |
2 |
Thanh tra |
01003 |
Đại học |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
1 |
Thanh tra |
01003 |
Đại học |
Cơ khí động lực |
|
||
XI |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
22 |
|
|
|
|
|
|
Cơ quan Sở Nông nghiệp và PTNT |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
Phòng Quản lý xây dựng công trình |
1 |
Quản lý xây dựng công trình |
01003 |
Đại học |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy lợi |
|
|
Chi cục trực thuộc Sở |
21 |
|
|
|
|
|
1 |
Chi cục Trồng trọtt và Bảo vệ thực vật |
1 |
|
|
|
|
|
- |
Phòng Bảo vệ thực vật |
1 |
Điều tra, dự tính, dự báo; sản xuất trồng trọt |
01003 |
Đại học |
Bảo vệ thực vật |
|
2 |
Chi cục Kiểm lâm |
20 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Văn phòng Chi cục Kiểm lâm |
|
|
|
|
|
|
- |
Phòng Quản lý bảo vệ rừng & BTTN |
2 |
Kiểm lâm viên |
10226 |
Đại học |
Quản lý đất đai |
|
- |
Phòng Sử dụng và Phát triển rừng và Phòng Thanh tra - pháp chế |
2 |
Kiểm lâm viên |
10226 |
Đại học |
Lâm sinh hoặc Lâm học hoặc Lâm nghiệp |
|
- |
Phòng Hành chính - Tổng hợp |
1 |
Hành chính tổng hợp |
01003 |
Đại học |
Cử nhân Kinh tế |
|
2.2 |
Các đơn vị cơ sở (Hạt kiểm lâm, Đội KLCĐ & PCCCR) |
4 |
Kế toán viên |
06031 |
Đại học |
Kế toán hoặc Tài chính hoặc Kiểm toán |
|
4 |
Kiểm lâm viên |
10226 |
Đại học |
Lâm sinh hoặc Lâm học hoặc Lâm nghiệp |
|
||
4 |
Kiểm lâm viên |
10226 |
Đại học |
Quản lý tài nguyên rừng hoặc Quản lý tài nguyên rừng và Môi trường |
|
||
2 |
Kiểm lâm viên |
10226 |
Đại học |
Luật |
|
||
1 |
Kiểm lâm viên |
10226 |
Đại học |
Kinh tế nông nghiệp |
|
||
|
TỔNG CỘNG |
38 |
chỉ tiêu |
|
|
|
|