15/10/2023

Để giúp các bạn học tốt hơn về cụm giới từ, kết hợp giữa giới từ với động từ, trạng từ, tính từ, Ban biên tập xin tiếp tục gửi tới các bạn từ điển cụm giới từ vần C, D. Bài viết có đính kèm file word để các bạn tải về in ra khi cần. Chúc các bạn học tập tốt. Vui lòng chia sẻ nếu nội dung hữu ích. (Bấm nút donwload để tải file).

C

·    •    come from: đến từ, xuất thân từ...
•    come round/come around = come to
•    call for: đòi hỏi, yêu cầu call on: thăm
•    capable of: có khả năng làm việc gì 
•    care about: quan tâm 
•    care for: chăm sóc, yêu mến
•    take care of: chăm sóc
•    in case: phòng trường hợp, phòng khi 
•    in case of: trong trường hợp, nếu 
•    catch sight of: thoáng nhìn thấy 
•    catch up with: bắt kịp, theo kịp (xem keep up with)
•    carry out: thực hiện, thi hành
•    in the centre / center of: ở trung tâm (= in the middle of) 
•    certain about/of: chắc chắn về... 
•    by chance: tình cờ, ngẫu nhiên
•    in charge of take charge of: chịu trách nhiệm, phụ trách
•    check in: làm thủ tục lên máy bay,
•    đăng ký vào khách sạn cheer up: làm cho vui lên, làm vơi buồn phiền
•    at the cinema: ở rạp chiếu bóng
•    clever at: khéo, giỏi về việc gì close to: gần với
•    come to: tỉnh lại, hồi tỉnh 
•    come to an end: chấm dứt, kết thúc 
•    come up to: đến gần, lại gần 
•    come up with: nghĩ ra, phát kiến 
•    communicate sth. to sb.: truyền thông/truyền đạt điều gì cho ai 
•    communicate with sb.: giao tiếp với ai 
•    compare A with B: so sánh A với B (để tìm sự tương đồng, dị biệt) 
•    compare A to B: ví von A giống như B
•    by comparison: nếu so sánh, khi đối chiếu với...
•    in comparison with: nếu so sánh với, khi đối chiếu với...
•    be composed of = consist of be comprised of = consist of on computer: trên máy tính
•    concentrate on: tập trung vào... ( focus on)
•    concerned about/for: quan tâm về, lo lắng về...
•    in conclusion: để kết luận
•    confide in sb./sth.: tâm sự (chuyện bí mật) với ai, tin tưởng ai/cái gì 
•    confident of: tin tưởng, tin cậy... 
•    confused about: nhầm lẫn, bối rối về 
•    congratulate sb. on sth: chúc mừng ai về việc gì
•    congratulations (on): chúc mừng (về) 
•    conscious of: biết, ý thức về...
•    contribute to: đóng góp vào...
•    in control of: nắm quyền kiểm soát 
•    out of control: ngoài tầm kiểm soát 
•    under control: được kiểm soát, trong tầm kiểm soát
•    cope with: đối phó, đương đầu với... 
•    count on sb. / sth.: cậy nhờ vào... 
•    covered with: được bao phủ (bởi)... 
•    crowded with: đông
•    be a far cry from: rất khác với (= be very different from)
•    cut down on: cắt giảm

D

•    in danger of: có nguy cơ bị... 
•    have a date with sb.: hẹn hò với ai 
•    out of date: lỗi thời
•    up to date: cập nhật 
•    deal with: xử lý, giải quyết 
•    in debt: mắc nợ
•    dedicate sth. to: cống hiến cái gì 
•    dedicated to: tận tuỵ với ai, hết lòng về việc gì
•    depend on: lệ thuộc vào, tùy vào... 
•    dependent / dependence on: lệ thuộc vào, tùy vào...
•    at the desk: (ngồi, làm việc) ở bàn giấy 
•    on the desk: (sách vở, dụng cụ) trên bàn giấy
•    devote sth. to: cống hiến cái gì cho... 
•    devoted to: tận tuỵ với ai, hết lòng về việc gì
•    die down: (gió) lặng đi, (cơn nóng) dịu đi, (tiếng ồn) lắng xuống
•    die from: chết vì (disease, illness, a car accident, a wound, drinking...)
•    die of: chết vì (cancer, pneumonia, smoking, Aids, tuberculosis, a heart attack, hunger...)
•    on a diet: ăn kiêng
•    differ different / difference from / than / to: khác với...
•    differences between A and B: những khác biệt giữa A và B
•    difficult for: khó khăn đối với...
•    have difficulty (in)+V-ing: khó làm gì have 
•    difficulty with: có khó khăn về việc gì
•    with difficulty: một cách khó khăn (trái nghĩa với easily, with ease) 
•    disappointed with: thất vọng về ai, về việc gì
•    to discuss sth: thảo luận bàn bạc về việc gì (không có giới từ)
•    to have a discussion about/ on/ of sth.: thảo luận về việc gì
•    dissatisfied with: không hài lòng, bất mãn với...
•    divide sth. into three parts: chia cái gì làm ba phần
•    divide sth. among: chia cho nhiều người
•    divide sth. between: chia cho 2 người 
•    do away with: trừ khử, hủy bỏ, triệt tiêu (= get rid of, put an end to) 
•    do one’s best: cố gắng hết sức (= try one's best, make every effort) 
•    do without: sống thiếu cái gì, tạm xoay sở để làm việc vì thiếu cái gì 
•    drop in: ghé thăm, tạt vào thăm

Download

Sidebar Menu
Top