15/10/2023

Khi đứng độc lập, giới từ thường mang những nghĩa rất đơn giản. Nhưng khi đi kèm với động từ, trạng từ, tính từ,... thì mỗi cụm giới từ lại mang một nghĩa hoàn toàn khác tuân theo ngữ cảnh. Để sử dụng thành thục giới từ và cụm giới từ đòi hỏi người học phải sử dụng thường xuyên, vận dụng thật kỹ vào những tình huống cụ thể thì mới có thể nhớ hết, vận dụng tốt được trong giao tiếp và trong thi cử. Để giúp các bạn học tốt hơn về cụm giới từ, kết hợp giữa giới từ với động từ, trạng từ, tính từ, Ban biên tập xin gửi tới các bạn từ điển vần A, B về cụm giới từ. Bài viết có đính kèm file word để các bạn tải về in ra khi cần. Chúc các bạn học tập tốt. (Bấm nút tải để tải file)

A

•    absent from: vắng mặt 
•    absorbed in: say mê 
•    absorption in; say mê 
•    be about to: sắp làm gì
•    acceptable to sb.: có thể chấp nhận đối với ai
•    access to: tiếp cận với...
•    accessible to: dễ tiếp cận đối với...
•    by accident: tình cờ, không cố ý
•    according to: theo lời...
•    account for: giải thích cho cái gì, là nguyên nhân gây nên cái gì
•    take into account: xem xét
•    accuse sb. of: cáo buộc ai về việc gì 
•    be accustomed to: quen với (= be used to)
•    be acquainted with: quen ai, quen biết, không phải người xa lạ
•    add sth. to sth.: thêm cái gì vào cái gì 
•    in addition to: thêm vào, ngoài...
•    in advance: trước (về thời gian)
•    take advantage of: lợi dụng
•    ashamed for sb.; hổ thẹn thay cho ai 
•    ask about: hỏi về.
•    have an affect on: ảnh hưởng đến, tác động đến
•    ask (sb.) for sth.: xin (ai) cái gì
•    at the age of: ở tuổi (15, 20...) 
•    (un)afraid of: (không) sợ 
•    agree with sb..: đồng ý với ai 
•    agree with/about/on sth.: đồng ý về... 
•    agreeable to / agreeable to: tán thành, nhất trí, đồng ý về việc gì
•    ahead of: trước (về không gian cũng như thời gian)
•    aim at / aim + to-V: nhằm, nhắm đến
•    all at once all of a sudden
•    all of a sudden: bất thình lình, đột nhiên (= suddenly, all at once) 
•    above all: quan trọng hơn cả, trên hết 
•    at all: không hề (cụm từ để nhấn mạnh ý phủ định: I have no money at all) 
•    angry with/at sb. for doing sth.: giận ai vì người ấy đã làm việc gì 
•    angry about/at sth.: giận vì chuyện gì 
•    give an answer to the question: trả lời câu hỏi (xin xem thêm response, solution, key)
•    anxious about: lo lắng về... apart from: ngoài, trừ (= besides, other than)
•    apologize to sb. for sth.: xin lỗi ai về... 
•    apply for: làm đơn xin gì apply to: làm đơn nộp cho ai 
•    on arriving: khi đến (nơi) 
•    on (my) arrival: khi (tôi) đến (nơi) 
•    arrive in: đến nơi (những nơi rộng lớn như thành phố, tiểu bang, quốc gia) 
•    arrive at: đến nơi (những nơi nhỏ hơn thành phố như phi trường, nhà ga, trường học)
•    as for: về (= as to, concerning, about,, with regard to, regarding)
•    as to = as for
•    ashamed of sb./sth.: hổ thẹn về ai, về việc gì
•    ask sth. of sb.: xin ai cái gì pay attention to: chú ý đến
•    attitude towards sb/sth.; thái độ đối với...
•    attracted to: bị thu hút bởi available at / in: có sẵn ở đâu 
•    available for sb./sth.: có sẵn cho... on average: tính bình quân, theo mức trung bình
•    aware of: biết, ý thức về... (= conscious of)

B

•    bad at: tồi tệ, không giỏi việc gì based on: dựa trên
•    bear (sth.) in mind: ghi nhớ cái gì because of: vì...
•    become of: ra sao, xảy ra (dùng trong câu hỏi như: What will become of the children if their father dies? hoặc I don't know what has become of him?)
•    on behalf of sb.: thay mặt ai, vì ích lợi của ai
•    go to bed: đi ngủ
•    lie in bed: nằm trên giường 
•    stay in bed: ở lại giường, dưỡng bệnh 
•    believe in: tin vào ai, cái gì 
•    belief in: niềm tin vào ai, cái gì
•    belong to: thuộc về...
•    benefit from: hưởng lợi nhờ... give birth to: sinh ra, đẻ ra
•    bit by bit: dần dần, từng chút (= little by little, step by step, gradually) 
•    blame sb. for sth.. trách mắng ai về... 
•    a book (film, novel, play...) by: một cuốn sách (phim, tiểu thuyết, vở kịch) của...
•    a book (film, novel, play) about/on: một cuốn sách (phim, tiểu thuyết, vở kịch...) nói về...
•    bored with: buồn, chán vì...
•    borrow sth. from sb.: mượn, vay gì 
•    của ai
•    break down: phá hủy (nhà, tường), suy sụp (tâm lý), hư (xe) break into: đột nhập
•    break out: bộc phát, bùng nổ, rời khỏi out of breath: hụt hơi, hết hơi bring about: đem lại, gây nên bring up: dưỡng dục
•    bump into = run into
•    on business: đi làm, đi công tác busy with: bận việc gì

 

Download

Sidebar Menu
Top