19/10/2023

Ban biên tập xin tiếp tục gửi tới các bạn từ điển cụm giới từ vần G,H,I. Bài viết có đính kèm file word để các bạn tải về in ra khi cần. Chúc các bạn học tập tốt. Vui lòng chia sẻ nếu nội dung hữu ích. (Bấm nút donwload để tải file).

G

•    in general: nói chung, xét tổng quát, (= on the whole, generally)
•    get along with sb.: sống hòa thuận với ai (= get on with sb.)
•    get in touch with: bắt liên lạc với... get off: xuống xe, xuống ngựa, xuống máy bay
•    get on: lên xe, lên ngựa, lên máy bay 
•    get on one’s nerves: gây phiền, quấy ray (annoy, disturb)
•    get over: khỏi bệnh, bình phục 
•    get over: vượt qua, khắc phục (= overcome)
•    get rid of: trừ khử, hủy bỏ, triệt tiêu (= do away with, put an end to)
•    give birth to: sinh ra, đẻ ra
•    give up: ngừng, thôi (= stop, quit) 
•    glance at sb. / sth.: nhìn thoáng qua go after: đuổi theo, theo sau
•    go ahead: xảy ra, làm ngay (“tới luôn bác tài!").
•    go along: tiến triển
•    go away: đi khỏi, đi nơi khác
•    go back: trở về, trở lại
•    go by: trôi qua (thời gian)
•    go down: xuống (giá)
•    go for a walk (a ride): đi dạo (đánh xe đi một vòng)
•    go in for: tham gia, tham dự, thích 
•    go off: nổ (bom, súng..), reo (chuông) 
•    go on: - đang diễn ra - tiếp tục làm
•    go out: - (đèn) tắt, đi chơi
•    go over: xem xét kỹ, kiểm tra kỹ
•    go to (school, work, church...): đi học, đi làm, đi chơi...)
•    go up: lên, tăng (giá) . 
•    go with: - đi với - cặp bồ, - hài hoà với
•    go without saying: đương nhiên, miễn bàn
•    good at: giỏi, khéo về...
•    good for sb./sth.: tốt cho ai, cho cái gì 
•    for good: vĩnh viễn, mãi mãi (= for ever, permanently)
•    grateful to sb. for sth.: biết ơn ai về điều gì (= thankful to sb. for sth.) 
•    guilty of: có tội gì

H

•    hand in: nộp (bài)
•    by hand: bằng tay, thủ công
•    on the other hand: trái lại, mặt khác hang up: gác máy, cúp điện thoại
•    harmful to: có hại cho
•    have to do with: có liên quan đến
•    hear from: nghe tin ai
•    hear of: nghe nói về...
•    by heart: (học) thuộc lòng
•    with all (one’s) heart: với cả tấm lòng
•    helpful to: hữu ích cho...
•    hold up: hoãn lại, cướp
•    feel at home: cảm thấy mình thuộc về nơi nào đó, cảm thấy mình được mọi người ở nơi nào đó chấp nhận
•    Make yourself at home: Cứ tự nhiên 
•    on holiday: đi nghỉ
•    on horseback: (đi) bằng ngựa
•    in a hurry: đang vội

I

•    have no idea of: không biết 
•    important to: quan trọng đối với... 
•    incapable of: không có khả năng 
•    independent/independence from: độc lập, không lệ thuộc vào....
•    infer from: suy ra từ...
•    have influence on: ảnh hưởng đối
•    với...
•    under the influence of: do ảnh hưởng của...
•    insist on: cố nài, đòi bằng được
•    in spite of: tuy, mặc dù
•    for instance: ví dụ (= for example)
•    instead of: thay vì
•    have interest in / be interested in:
•    quan tâm đến, thích
•    introduce sb. to sb.: giới thiệu người này cho người kia
•    involved in: tham gia, liên quan đến

 
 

 

 

Download

Sidebar Menu
Top